Liên kết ngoài Tỉnh_trưởng_Chính_phủ_Nhân_dân

Liên kết đến các bài viết liên quan
Thị trưởng Chính phủ Nhân dân
thành phố trực thuộc trung ương (4)




Tỉnh trưởng Chính phủ Nhân dân tỉnh (22)

Hà Bắc: Hứa Cần · Liêu Ninh: Đường Nhất QuânLưu Ninh · Cát Lâm: Cảnh Tuấn HảiHàn Tuấn · Hắc Long Giang: Vương Văn ĐàoHồ Xương Thăng · Hà Nam: Doãn Hoằng · Sơn Đông: Cung ChínhLý Cán Kiệt · Sơn Tây: Lâm Vũ · Hồ Bắc: Vương Hiểu Đông · Hồ Nam: Hứa Đạt TriếtMao Vĩ Minh · An Huy: Lý Quốc AnhVương Thanh Hiến · Giang Tô: Ngô Chính Long · Chiết Giang: Viên Gia QuânTrịnh Sách Khiết · Phúc Kiến: Đường Đăng KiệtVương Ninh · Giang Tây: Dịch Luyện Hồng · Quảng Đông: Mã Hưng Thụy · Quý Châu: Thầm Di CầmLý Bỉnh Quân · Vân Nam: Nguyễn Thành PhátVương Dữ Ba · Tứ Xuyên: Doãn LựcHoàng Cường · Thanh Hải: Lưu NinhTín Trường Tinh · Cam Túc: Đường Nhân KiệnNhậm Chấn Hạc · Thiểm Tây: Lưu Quốc TrungTriệu Nhất Đức · Hải Nam: Thẩm Hiểu MinhPhùng Phi

Chủ tịch Chính phủ Nhân dân
Khu tự trị (5)
Đặc khu trưởng
Đặc khu hành chính (2)
Lãnh đạo các tỉnh Trung Hoa
Bí thư Tỉnh ủy tỉnh An Huy
(vị trí thứ nhất)
Chủ nhiệm Ủy ban Thường vụ
Đại hội Đại biểu Nhân dân tỉnh An Huy
Tỉnh trưởng Chính phủ Nhân dân
tỉnh An Huy (vị trí thứ hai)
Chủ tịch Chính hiệp
tỉnh An Huy
Bí thư Tỉnh ủy tỉnh Cam Túc
(vị trí thứ nhất)

Trương Đức Sinh • Trương Trọng Lương • Uông Phong • Hồ Kế Tông • Tiển Hằng Hán • Tống Bình • Phùng Ký Tân • Lý Tử Kỳ • Cố Kim Trì • Diêm Hải Vượng • Tôn Anh • Tống Chiếu Túc • Tô Vinh • Lục Hạo • Vương Tam Vận • Lâm Đạc

Chủ nhiệm Ủy ban Thường vụ
Đại hội Đại biểu Nhân dân tỉnh Cam Túc

Vương Thế Thái • Lý Đăng Doanh • Lưu Băng • Hứa Phi Thanh • Lư Khắc Kiệm • Tống Chiếu Túc • Tô Vinh • Lục Hạo • Vương Tam Vận • Lâm Đạc

Tỉnh trưởng Chính phủ Nhân dân
tỉnh Cam Túc (vị trí thứ hai)

Vương Thế Thái • Đặng Bảo San • Tiển Hằng Hán • Tống Bình • Phùng Ký Tân • Lý Đăng Doanh • Trần Quang Nghị • Cổ Chí Kiệt • Diêm Hải Vượng • Trương Ngô Nhạc • Tôn Anh • Tống Chiếu Túc • Lục Hạo • Từ Thủ Thịnh • Lưu Vĩ Bình • Lâm Đạc • Đường Nhân Kiện • Nhậm Chấn Hạc

Chủ tịch Chính Hiệp
tỉnh cam Túc

Đặng Bảo San • Trương Trọng Lương • Vương Thế Thái • Cao Kiện Quân • Vương Thế Thái • Dương Thực Lâm • Hoàng La Bân • Vương Bỉnh Tường • Cát Sĩ Anh • Thân Hiệu Tăng • Dương Chấn Kiệt • Trọng Triệu Long • Trần Học Hanh • Bằng Kiện Thân • Âu Dương Kiên

Bí thư Tỉnh ủy tỉnh Cát Lâm
(vị trí thứ nhất)
Chủ nhiệm Ủy ban Thường vụ
Đại hội Đại biểu Nhân dân tỉnh Cát Lâm
Tỉnh trưởng Chính phủ Nhân dân
tỉnh Cát Lâm (vị trí thứ hai)
Chủ tịch Chính hiệp
tỉnh Cát Lâm
Bí thư Tỉnh ủy tỉnh Chiết Giang
(vị trí thứ nhất)

Đàm Chấn Lâm • Đàm Khải Long • Giang Hoa • Long Tiềm • Nam Bình • Đàm Khải Long • Thiết Anh • Vương Phương • Tiết Câu • Lý Trạch Dân • Trương Đức Giang • Tập Cận Bình • Triệu Hồng Chúc • Hạ Bảo Long • Xa Tuấn • Viên Gia Quân

Chủ nhiệm Ủy ban Thường vụ
Đại hội Đại biểu Nhân dân tỉnh Chiết Giang

Thiết Anh • Lý Phong Bình • Trần An Vũ • Lý Trạch Dân • Tập Cận Bình • Du Quốc Hành (quyền) • Triệu Hồng Chúc • Hạ Bảo Long • Xa Tuấn

Tỉnh trưởng Chính phủ Nhân dân
tỉnh Chiết Giang (vị trí thứ hai)

Đàm Chấn Lâm • Đàm Khải Long • Sa Văn Hán • Hoắc Sĩ Lâm • Châu Kiến Nhân • Long Tiềm • Nam Bình • Đoàn Khải Long • Thiết Anh • Lý Phong Bình • Tiết Câu • Thẩm Tố Luân • Cát Hồng Thăng • Vạn Học Viễn • Sài Tùng Nhạc • Tập Cận Bình (quyền) • Lã Tổ Thiện • Hạ Bảo Long • Lý Cường • Xa Tuấn • Viên Gia Quân • Trịnh Sách Khiết

Chủ tịch Chính Hiệp
tỉnh Chiết Giang

Đàm Khải Long • Giang Hoa • Thiết Anh • Mao Tế Hoa • Vương Gia Dương • Thương Cảnh Tài • Lưu Phong • Lý Kim Minh • Chu Quốc Phú • Kiều Truyền Tú • Cát Huệ Quân

Bí thư Tỉnh ủy tỉnh Giang Tây
(vị trí thứ nhất)

Trần Chính Nhân • Dương Thượng Khuê • Trình Thế Thanh • Giang Vị Thanh • Bạch Đống Tài • Vạn Thiệu Phân • Mao Trí Dụng • Ngô Quan Chính • Thư Huệ Quốc • Mạnh Kiến Trụ • Tô Vinh • Cường Vệ • Lộc Tâm Xã • Lưu Kỳ

Chủ nhiệm Ủy ban Thường vụ
Đại hội Đại biểu Nhân dân tỉnh Giang Tây

Dương Thượng Khuê • Mã Kế Khổng • Vương Thế Phong • Hứa Cần • Mao Trí Dụng • Thư Huệ Quốc • Mạnh Kiến Trụ • Tô Vinh • Cường Vệ • Lộc Tâm Xã • Lưu Kỳ

Tỉnh trưởng Chính phủ Nhân dân
tỉnh Giang Tây (vị trí thứ hai)

Thiệu Thức Bình • Phương Chí Thuần • Trình Thế Thanh • Giang Vị Thanh • Bạch Đống Tài • Triệu Tăng Ích • Nghê Hiến Sách • Ngô Quan Chính • Thư Thánh Hữu • Hoàng Trí Quyền • Ngô Tân Hùng • Lộc Tâm Xã • Lưu Kỳ • Dịch Luyện Hồng

Chủ tịch Chính Hiệp
tỉnh Giang Tây

Dương Thượng Khuê • Phương Chí Thuần • Ngô Bình • Lưu Phương Nhân • Chu Trì Hoành • Chung Khởi Hoàng • Phu Khắc Thành • Trương Duệ Quýnh • Hoàng Dược Kim • Dao Tăng Khoa

Bí thư Tỉnh ủy tỉnh Giang Tô
(vị trí thứ nhất)

Kha Khánh Thi • Giang Vị Thanh • Hứa Thế Hữu • Bành Xung • Hứa Gia Đồn • Hàn Bồi Tín • Thẩm Đạt Nhân • Trần Hoán Hữu • Hồi Lương Ngọc • Lý Nguyên Triều • Lương Bảo Hoa • La Chí Quân • Lý Cường • Lâu Cần Kiệm

Chủ nhiệm Ủy ban Thường vụ
Đại hội Đại biểu Nhân dân tỉnh Giang Tô

Hứa Gia Đồn • Trữ Giang • Hàn Bồi Tín • Thẩm Đạt Nhân • Trần Hoán Hữu • Lý Nguyên Triều • Lương Bảo Hoa • La Chí Quân • Lý Cường • Lâu Cần Kiệm

Tỉnh trưởng Chính phủ Nhân dân
tỉnh Giang Tô (vị trí thứ hai)

Đàm Chấn Lâm • Huệ Dục Vũ • Hứa Thế Hữu • Bành Xung • Hứa Gia Đồn • Huệ Dục Vũ • Hàn Bồi Tín • Cố Tú Liên • Trần Hoán Hữu • Trịnh Tư Lâm • Quý Doãn Thạch • Lương Bảo Hoa • La Chí Quân • Lý Học Dũng • Thạch Thái Phong • Ngô Chính Long

Chủ tịch Chính Hiệp
tỉnh Giang Tô

Giang Vị Thanh • Hứa Gia Đồn • Huệ Dục Vũ • Bao Hậu Xương • Tiền Chung Hàn • Tôn Hạm • Tào Khắc Minh • Hứa Trọng Lâm • Trương Liên Trân • Tưởng Định Chi • Hoàng Lị Tân

Bí thư Tỉnh ủy tỉnh Hà Bắc
(vị trí thứ nhất)

Lâm Thiết • Lưu Tử Hậu • Lý Tuyết Phong • Lưu Tử Hậu • Kim Minh • Cao Dương • Hình Sùng Trí • Trình Duy Cao • Diệp Liên Tùng • Vương Húc Đông • Bạch Khắc Minh • Trương Vân Xuyên • Trương Khánh Lê • Chu Bản Thuận • Triệu Khắc Chí • Vương Đông Phong

Chủ nhiệm Ủy ban Thường vụ
Đại hội Đại biểu Nhân dân tỉnh Hà Bắc

Giang Nhất Chân • Lưu Bỉnh Ngạn • Tôn Quốc Trì • Quách Chí • Lã Truyền Tán • Trình Duy Cao • Bạch Khắc Minh • Trương Vân Xuyên • Trương Khánh Lê • Chu Bản Thuận • Triệu Khắc Chí • Vương Đông Phong

Tỉnh trưởng Chính phủ Nhân dân
tỉnh Hà Bắc (vị trí thứ hai)

Dương Tú Phong • Lâm Thiết • Lưu Tử Hậu • Lý Tuyết Phong • Lưu Tử Hậu • Lý Nhĩ Trọng • Lưu Bỉnh Ngạn • Trương Thự Quang • Giải Phong • Nhạc Kỳ Phong • Trình Duy Cao • Diệp Liên Tùng • Nữa Mậu Sinh • Quý Doãn Thạch • Quách Canh Mậu • Hồ Xuân Hoa • Trần Toàn Quốc • Trương Khánh Vĩ • Hứa Cần

Chủ tịch Chính Hiệp
tỉnh Hà Bắc

Mã Quốc Thụy • Diêm Đạt Khai • Lưu Tử Hậu • Doãn Triết • Lý Văn San • Lã Truyền Tán • Triệu Kim Đạc • Lưu Đức Vượng • Phó Chí Phương • Diệp Đông Tùng

Bí thư Tỉnh ủy tỉnh Hà Nam
(vị trí thứ nhất)
Chủ nhiệm Ủy ban Thường vụ
Đại hội Đại biểu Nhân dân tỉnh Hà Nam
Tỉnh trưởng Chính phủ Nhân dân
tỉnh Hà Nam (vị trí thứ hai)
Chủ tịch Chính hiệp
tỉnh Hà Nam
Bí thư Tỉnh ủy tỉnh Hải Nam
(vị trí thứ nhất)

Hứa Sĩ Kiệt • Đặng Hồng Huân • Nguyễn Sùng Vũ • Đỗ Thanh Lâm • Bạch Khắc Minh • Vương Kỳ Sơn • Uông Khiếu Phong • Vệ Lưu Thành • La Bảo Minh • Lưu Tứ Quý • Thẩm Hiểu Minh



Chủ nhiệm Ủy ban Thường vụ
Đại hội Đại biểu Nhân dân tỉnh Hải Nam

Hứa Sĩ Kiệt • Đặng Hồng Huân • Đỗ Thanh Lâm • Bạch Khắc Minh • Vương Kỳ Sơn • Uông Khiếu Phong • Vệ Lưu Thành • La Bảo Minh • Lưu Tứ Quý • Thẩm Hiểu Minh

Tỉnh trưởng Chính phủ Nhân dân
tỉnh Hải Nam (vị trí thứ hai)

Lương Tương • Lưu Kiếm Phong • Nguyễn Sùng Vũ • Uông Khiếu Phong • Vệ Lưu Thành • La Bảo Minh • Tưởng Định Chi • Lưu Tứ Quý • Thẩm Hiểu Minh • Phùng Phi

Chủ tịch Chính Hiệp
tỉnh Hải Nam

Diêu Văn Tự • Trần Ngọc Ích • Vương Quảng Hiến • Chung Văn • Vu Tấn • Mao Vạn Xuân

Bí thư Tỉnh ủy tỉnh Hắc Long Giang
(vị trí thứ nhất)

Trương Khải Long • Triệu Đức Tôn • Bằng Kỷ Tân • Âu Dương Khâm • Phan Phúc Sinh • Uông Gia Đạo • Lưu Quang Đào • Dương Dịch Thần • Lý Lực An • Tôn Duy Bản • Nhạc Kỳ Phong • Từ Hữu Phương • Tống Pháp Đường • Tiền Vận Lục • Cát Bỉnh Hiên • Vương Hiến Khôi • Trương Khánh Vĩ

Chủ nhiệm Ủy ban Thường vụ
Đại hội Đại biểu Nhân dân tỉnh Hắc Long Giang

Triệu Đức Tôn • Lý Kiếm Bạch • Tôn Duy Bản • Vương Kiến Công • Từ Hữu Phương • Tống Pháp Đường • Tiền Vận Lục • Cát Bỉnh Hiên • Vương Hiến Khôi • Trương Khánh Vĩ

Tỉnh trưởng Chính phủ Nhân dân
tỉnh Hắc Long Giang (vị trí thứ hai)

Vu Nghị Phu • Triệu Đức Tôn • Trần Lôi • Hàn Quang • Âu Dương Khâm • Lý Phạm Ngũ • Phan Phúc Sinh • Uông Gia Đạo • Lưu Quang Đào • Dương Dịch Thần • Trần Lôi • Hậu Thiệp • Thiệu Kỳ Huệ • Điền Phượng Sơn • Tống Pháp Đường • Trương Tả Kỉ • Lật Chiến Thư • Vương Hiến Khôi • Lục Hạo • Vương Văn Đào • Hồ Xương Thăng

Chủ tịch Chính Hiệp
tỉnh Hắc Long Giang

Âu Dương Khâm • Dương Dịch Thần • Vương Nhất Luân • Lý Kiếm Bạch • Vương Chiêu • Chu Văn Hoa • Mã Quốc Lương • Hàn Quế Chi • Vương Cự Lộc • Đỗ Vũ Tân • Hoàng Kiến Thành

Bí thư Tỉnh ủy tỉnh Hồ Bắc
(vị trí thứ nhất)

Lý Tiên Niệm • Vương Nhiệm Trọng • Trương Thể Học • Tằng Tứ Ngọc • Triệu Tân Sơ • Trần Phi Hiển • Quan Quảng Phú • Cổ Chí Kiệt • Tưởng Túc Bình • Du Chính Thanh • La Thanh Toàn • Lý Hồng Trung • Tưởng Siêu Lương • Ứng Dũng

Chủ nhiệm Ủy ban Thường vụ
Đại hội Đại biểu Nhân dân tỉnh Hồ Bắc

Trần Phi Hiển • Hàn Ninh Phu • Hoàng Trí Chân • Quan Quảng Phú • Du Chính Thanh • Dương Vĩnh Lương • La Thanh Toàn • Lý Hồng Trung • Tưởng Siêu Lương

Tỉnh trưởng Chính phủ Nhân dân
tỉnh Hồ Bắc (vị trí thứ hai)

Lý Tiên Niệm • Lưu Tử Hậu • Trương Thể Học • Tằng Tứ Ngọc • Triệu Tân Sơ • Trần Phi Hiển • Hàn Ninh Phu • Hoàng Trí Chân • Quách Chấn Kiền • Quách Thụ Ngôn • Cổ Chí Kiệt • Tưởng Túc Bình • Trương Quốc Quang • La Thanh Toàn • Lý Hồng Trung • Vương Quốc Sinh • Vương Hiểu Đông

Chủ tịch Chính Hiệp
tỉnh Hồ Bắc

Vương Nhiệm Trọng • Triệu Tân Sơ • Hàn Ninh Phu • Hứa Đạo Kỳ • Lê Vy • Thẩm Nhân Lạc • Hồi Lương Ngọc • Tiền Vận Lục • Dương Vĩnh Lương • Vương Sinh Thiết • Tống Dục Anh • Dương Tùng • Trương Xương Nhĩ • Từ Lập Toàn

Bí thư Tỉnh ủy tỉnh Hồ Nam
(vị trí thứ nhất)

Hoàng Khắc Thành • Kim Minh • Chu Tiểu Chu • Chu Huệ (quyền) • Trương Bình Hoa • Vương Diên Xuân • Lê Nguyên • Hoa Quốc Phong • Mao Trí Dụng • Hùng Thanh Toàn • Vương Mậu Lâm • Dương Chính Ngọ • Trương Xuân Hiền • Chu Cường • Từ Thủ Thịnh • Đỗ Gia Hào • Hứa Đạt Triết

Chủ nhiệm Ủy ban Thường vụ
Đại hội Đại biểu Nhân dân tỉnh Hồ Nam

Vạn Đạt • Tôn Quốc Trị • Tiêu Lâm Nghĩa • Lưu Phu Sinh • Vương Mậu Lâm • Dương Chính Ngọ • Trương Xuân Hiền • Chu Cường • Từ Thủ Thịnh • Đỗ Gia Hào • Hứa Đạt Triết

Tỉnh trưởng Chính phủ Nhân dân
tỉnh Hồ Nam (vị trí thứ hai)

Trần Minh Nhân • Trình Tiềm • Vương Thủ Đạo • Trình Tiềm • Lê Nguyên • Hoa Quốc Phong • Mao Trí Dụng • Tôn Quốc Trị • Lưu Chính • Hùng Thanh Toàn • Trần Bang Trụ • Dương Chính Ngọ • Trữ Ba • Trương Vân Xuyên • Chu Bá Hoa • Chu Cường • Từ Thủ Thịnh • Đỗ Gia Hào • Hứa Đạt Triết • Mao Vĩ Minh

Chủ tịch Chính Hiệp
tỉnh Hồ Nam

Chu Tiểu Chu • Trương Bình Hoa • Mao Trí Dụng • Chu Lý • Trình Tinh Linh • Lưu Chính • Lưu Phu Sinh • Vương Khắc Anh • Hồ Bưu • Trần Cầu Phát • Lý Vi Vi

Bí thư Tỉnh ủy tỉnh Liêu Ninh
(vị trí thứ nhất)

Hoàng Âu Đông • Hoàng Hỏa Thanh • Trần Tích Liên • Tằng Thiệu Sơn • Nhâm Trọng Di • Quách Phong • Lý Quý Tiên • Toàn Thụ Nhân • Cố Kim Trì • Văn Thế Thần • Lý Khắc Cường • Trương Văn Nhạc • Vương Mân • Lý Hi • Trần Cầu Phát • Trương Quốc Thanh

Chủ nhiệm Ủy ban Thường vụ
Đại hội Đại biểu Nhân dân tỉnh Liêu Ninh

Vạn Đạt • Trương Chính Đức • Vương Quang Trung • Vương Hoài Viễn • Vương Mậu Lâm • Văn Thế Thần • Lý Khắc Cường • Trương Văn Nhạc • Vương Mân • Lý Hi • Trần Cầu Phát • Trương Quốc Thanh

Tỉnh trưởng Chính phủ Nhân dân
tỉnh Liêu Ninh (vị trí thứ hai)

Đỗ Giả Hành • Hoàng Âu Đông • Trần Tích Liên • Tằng Thiệu Sơn • Nhâm Trọng Di • Trần Phác Như • Toàn Thụ Nhân • Lý Trường Xuân • Nhạc Kỳ Phong • Văn Thế Thần • Trương Quốc Quang • Bạc Hy Lai • Trương Văn Nhạc • Trần Chính Cao • Lí Hi • Trần Cầu Phát • Đường Nhất Quân • Lưu Ninh

Chủ tịch Chính Hiệp
tỉnh Liêu Ninh

Hoàng Âu Đông • Hoàng Hỏa Thanh • Hoàng Âu Đông • Lý Hoang • Tống Lê • Từ Thiếu Phủ • Tông Kỳ • Tiêu Tác Phúc • Trương Văn Nhạc • Quách Đình Phiêu • Lạc Lâm • Nhạc Phúc Hồng • Hạ Đức Nhân

Bí thư Tỉnh ủy tỉnh Phúc Kiến
(vị trí thứ nhất)

Trương Đỉnh Thừa • Diệp Phi • Giang Nhất Chân • Hàn Tiên Sở • Liệu Chí Cao • Hạng Nam • Trần Quang Nghị • Giả Khánh Lâm • Trần Minh Nghĩa • Tống Đức Phúc • Lư Triển Công • Tôn Xuân Lan • Vưu Quyền • Vu Vĩ Quốc • Doãn Lực

Chủ nhiệm Ủy ban Thường vụ
Đại hội Đại biểu Nhân dân tỉnh Phúc Kiến

Liệu Chí Cao • Hạng Nam • Hồ Hoành • Trình Tự • Trần Quang Nghị • Giả Khánh Lâm • Viên Khải Đồng • Tống Đức Phúc • Lư Triển Công • Tôn Xuân Lan • Vưu Quyền • Vu Vĩ Quốc • Doãn Lực

Tỉnh trưởng Chính phủ Nhân dân
tỉnh Phúc Kiến (vị trí thứ hai)

Trương Đỉnh Thừa • Diệp Phi • Giang Nhất Chân • Ngũ Hồng Tường (quyền) • Ngụy Kim Thủy • Hàn Tiên Sở • Liệu Chí Cao • Mã Hưng Nguyên • Hồ Bình • Vương Triệu Quốc • Giả Khánh Lâm • Trần Minh Nghĩa • Hạ Quốc Cường • Tập Cận Bình • Lư Triển Công • Hoàng Tiểu Tinh • Tô Thụ Lâm • Vu Vĩ Quốc • Đường Đăng Kiệt • Vương Ninh

Chủ tịch Chính Hiệp
tỉnh Phúc Kiến
Tăng Kính Băng • Giang Nhất Chân • Diệp Phi • Phạm Thức Nhân • Liệu Chí Cao • Ngũ Hồng Tường • Viên Cải • Trần Quang Nghị • Du Đức Hinh • Trần Minh Nghĩa • Lương Khỉ Bình • Trương Xương Bình • Thôi Ngọc Anh
Bí thư Tỉnh ủy tỉnh Quảng Đông
(vị trí thứ nhất)
Chủ nhiệm Ủy ban Thường vụ
Đại hội Đại biểu Nhân dân tỉnh Quảng Đông
Tỉnh trưởng Chính phủ Nhân dân
tỉnh Quảng Đông (vị trí thứ hai)
Chủ tịch Chính hiệp
tỉnh Quảng Đông
Bí thư Tỉnh ủy tỉnh Quý Châu
(vị trí thứ nhất)

Tô Chấn Hoa • Chu Lâm • Lý Đại Chương • Cổ Khải Doãn • Lý Tái Hàm • Lam Diệc Nông • Lỗ Thụy Lâm • Mã Lực • Trì Tất Khanh • Chu Hậu Trạch • Hồ Cẩm Đào • Lưu Chính Uy • Lưu Phương Nhân • Tiền Vận Lục • Thạch Tông Nguyên • Lật Chiến Thư • Triệu Khắc Chí • Trần Mẫn Nhĩ • Tôn Chí Cương • Thầm Di Cầm (nữ)

Chủ nhiệm Ủy ban Thường vụ
Đại hội Đại biểu Nhân dân tỉnh Quý Châu

Từ Kiện Sinh • Ngô Thực • Trương Ngọc Hoàn • Lưu Chính Uy • Vương Triều Văn • Lưu Phương Nhân • Tiền Vận Lục • Thạch Tông Nguyên • Lật Chiến Thư • Triệu Khắc Chí • Trần Mẫn Nhĩ • Tôn Chí Cương • Thầm Di Cầm (nữ)

Tỉnh trưởng Chính phủ Nhân dân
tỉnh Quý Châu (vị trí thứ hai)

Dương Dũng • Chu Lâm • Lý Lập • Lý Tái Hàm • Lam Diệc Nông • Lỗ Thụy Lâm • Mã Lực • Tô Cương • Vương Triều Văn • Trần Sĩ Năng • Ngô Diệc Hiệp • Tiền Vân Lục • Thạch Thú Thi • Lâm Thụ Sâm • Triệu Khắc Chí • Trần Mẫn Nhĩ • Tôn Chí Cương • Thầm Di Cầm (nữ) • Lý Bỉnh Quân

Chủ tịch Chính Hiệp
tỉnh Quý Châu

Trần Tằng Cố • Thân Vân Phố • Từ Kiện Sinh • Miêu Xuân Đình • Lý Bảo Hoa • Trì Tất Khanh • Miêu Xuân Đình (tái nhiệm) • Long Chí Nghị • Vương Tư Tề • Tôn Kiềm • Hoàng Dao • Vương Chính Phúc • Vương Phú Ngọc • Lưu Hiểu Khải

Bí thư Tỉnh ủy tỉnh Sơn Đông
(vị trí thứ nhất)

Khang Sinh • Phó Thu Đào • Hướng Minh • Thư Đồng • Tằng Hy Thánh • Đàm Khải Long • Vương Hiệu Vũ • Dương Đắc Chí • Bạch Như Băng • Tô Nghị Nhiên • Lương Bộ Đình • Khương Xuân Vân • Triệu Chí Hạo • Ngô Quan Chính • Trương Cao Lệ • Lý Kiến Quốc • Khương Dị Khang • Lưu Gia Nghĩa

Chủ nhiệm Ủy ban Thường vụ
Đại hội Đại biểu Nhân dân tỉnh Sơn Đông

Triệu Lâm • Tần Hòa Trân • Lý Chân • Triệu Chí Hạo • Hàn Hi Khải • Trương Cao Lệ • Lý Kiến Quốc • Khương Dị Khang • Lưu Gia Nghĩa

Tỉnh trưởng Chính phủ Nhân dân
tỉnh Sơn Đông (vị trí thứ hai)

Khang Sinh • Triệu Kiện Dân • Đàm Khải Long • Bạch Như Băng • Vương Hiệu Vũ • Dương Đắc Chí • Bạch Như Băng • Tô Nghị Nhiên • Lương Bộ Đình • Lý Xương An • Khương Xuân Vân • Triệu Chí Hạo • Lý Xuân Đình • Trương Cao Lệ • Hàn Ngụ Quần • Khương Đại Minh • Quách Thụ Thanh • Cung Chính • Lý Cán Kiệt

Chủ tịch Chính Hiệp
tỉnh Sơn Đông

Đàm Khải Long • Bạch Như Băng • Cao Khắc Đình • Lý Tử Siêu • Lục Mậu Tăng • Hàn Hi Khải • Ngô Ái Anh • Tôn Thục Nghĩa • Lưu Vĩ • Phó Chí Phương

Bí thư Tỉnh ủy tỉnh Sơn Tây
(vị trí thứ nhất)

Trình Tử Hoa • Lại Nhược Ngu • Giải Học Cung • Cao Khắc Lâm • Đào Lỗ Gia • Vệ Hằng • Lưu Cách Bình • Tạ Chấn Hoa • Vương Khiêm • Hoắc Sĩ Liêm • Lý Lập Công • Vương Mậu Lâm • Hồ Phú Quốc • Điền Thành Bình • Trương Bảo Thuận • Viên Thuần Thanh • Vương Nho Lâm • Lạc Huệ Ninh • Lâu Dương Sinh

Chủ nhiệm Ủy ban Thường vụ
Đại hội Đại biểu Nhân dân tỉnh Sơn Tây

Lương Bạc Sinh • Vương Đình Đống • Lư Công Huân • Điền Thành Bình • Trương Bảo Thuận • Viên Thuần Thanh • Vương Nho Lâm • Lạc Huệ Ninh

Tỉnh trưởng Chính phủ Nhân dân
tỉnh Sơn Tây (vị trí thứ hai)

Trình Tử Hoa • Lại Nhược Ngu • Bùi Lệ Sinh • Vương Thế Anh • Vệ Hằng • Vương Khiêm • Lưu Cách Bình • Tạ Chấn Hoa • Vương Khiêm • La Quý Ba • Vương Sâm Hạo • Hồ Phú Quốc • Tôn Văn Thành • Lưu Chấn Hoa • Trương Bảo Thuận • Vu Yếu Quân • Mạnh Học Nông • Vương Quân • Lý Tiểu Bằng • Lâu Dương Sinh • Lâm Vũ

Chủ tịch Chính Hiệp
tỉnh Sơn Tây

Đào Lỗ Gia • Vệ Hằng • Vương Khiêm • Trịnh Lâm • Vũ Quang Thang • Lý Tu Nhân • Vương Mậu Lâm • Hồ Phú Quốc • Quách Dụ Hoài • Điền Thành Bình • Trịnh Xã Khuê • Lưu Trạch Dân • Kim Ngân Hoán • Tiết Diên Trung • Hoàng Hiểu Vi • Lý Giai

Bí thư Tỉnh ủy tỉnh Thanh Hải
(vị trí thứ nhất)

Trương Trọng Lương • Triệu Thọ Sơn • Cao Phong • Vương Chiêu • Dương Thực Lâm • Lưu Hiền Quyền • Đàm Khải Long • Lương Bộ Đình • Triệu Hải Phong • Doãn Khắc Thăng • Điền Thành Bình • Bạch Ân Bồi • Tô Vinh • Triệu Lạc Tế • Cường Vệ • Lạc Huệ Ninh • Vương Quốc Sinh • Vương Kiến Quân

Chủ nhiệm Ủy ban Thường vụ
Đại hội Đại biểu Nhân dân tỉnh Thanh Hải

Đàm Khải Long • Ký Xuân Quang • Trát Hi Vượng Từ • Tống Lâm • Hoạn Tước Tài Lang • Điền Thành Bình • Bạch Ân Bồi • Tô Vinh • Triệu Lạc Tế • Cường Vệ • Lạc Huệ Ninh • Vương Quốc Sinh • Vương Kiến Quân

Triệu Thọ Sơn • Trương Trọng Lương • Tôn Tác Tân • Tôn Quân Nhất • Viên Nhiệm Viễn • Vương Chiêu • Lưu Hiện Quyền • Đàm Khải Long • Trương Quốc Thanh • Hoàng Tĩnh Ba • Tống Thụy Tường • Kim Cơ Bằng • Điền Thành Bình • Bạch Ân Bồi • Triệu Lạc Tế • Dương Truyền Đường • Tống Tú Nham • Lạc Huệ Ninh • Hác Bằng • Vương Kiến Quân • Lưu Ninh • Tín Trường Tinh

Chủ tịch Chính hiệp
tỉnh Thanh Hải

Cao Phong • Dương Thực Lâm • Đàm Khải Long • Trát Hi Vượng Từ • Triệu Hải Phong • Thẩm Lĩnh • Lưu Phong • Hàn Ứng Tuyến • Tang Kết Gia • Bạch Mã • Nhân Thanh Gia • Đa Kiệt Nhiệt Đán

Bí thư Tỉnh ủy tỉnh Thiểm Tây
(vị trí thứ nhất)

Mã Minh Phương • Phan Tự Lực • Trương Đức Sinh • Hồ Diệu Bang • Hoắc Sĩ Liêm • Lý Thụy Sơn • Phùng Ký Tân • Lý Tử Kỳ • Vương Trọng Nhiệm • Mã Văn Thụy • Bạch Kỷ Niên • Trương Bột Hưng • An Khải Nguyên • Lý Kiến Quốc • Triệu Lạc Tế • Triệu Chính Vĩnh • Lâu Cần Kiệm • Hồ Hòa Bình • Lưu Quốc Trung

Mã Văn Thụy • Nghiêm Khắc Luân •  • Lý Hoát Bạc • Trương Bột Hưng • Lý Kiến Quốc • Thôi Lâm Đào (quyền) • Triệu Lạc Tế • Triệu Chính Vĩnh • Lâu Cần Kiệm • Hồ Hòa Bình

Mã Minh Phương • Triệu Thọ Sơn • Triệu Bá Bình • Lý Khải Minh • Lý Thụy Sơn • Vương Trọng Nhiệm • Vu Minh Đào • Bạch Kỷ Niên (quyền) • Đặng Quốc Trung (quyền) • Lý Khánh Vĩ • Trương Bột Hưng • Hầu Tông Tân • Bách Thanh Tài • Trình An Đông • Giả Trị Bang • Trần Đức Minh • Viên Thuần Thanh • Triệu Chính Vĩnh • Lâu Cần Kiệm • Hồ Hòa Bình • Lưu Quốc Trung • Triệu Nhất Đức

Chủ tịch Chính Hiệp
tỉnh Thiểm Tây

Mã Minh Phương • Phan Tự Lực • Trương Đức Sinh • Phương Trọng Như • Triệu Thủ Nhất • Lý Thụy Sơn • Lã Kiếm Nhân • Chu Nhã Quang • Đàm Duy Hú • An Khải Nguyên • Nghệ Phi Thiện • Mã Trung Bình • Hàn Dũng

Bí thư Tỉnh ủy tỉnh Tứ Xuyên
(vị trí thứ nhất)

Lý Tĩnh Toàn • Liệu Chí Cao • Trương Quốc Hoa • Lưu Hưng Nguyên • Triệu Tử Dương • Đàm Khải Long • Dương Nhữ Đại • Tạ Thế Kiệt • Chu Vĩnh Khang • Trương Học Trung • Đỗ Thanh Lâm • Lưu Kì Bảo • Vương Đông Minh • Bành Thanh Hoa

Chủ nhiệm Ủy ban Thường vụ
Đại hội Đại biểu Nhân dân tỉnh Tứ Xuyên

Đỗ Tâm Nguyên • Hà Hác Cự • Dương Tích Tống • Tạ Thế Kiệt • Trương Học Trung • Đỗ Thanh Lâm • Lưu Kì Bảo • Vương Đông Minh • Bành Thanh Hoa

Tỉnh trưởng Chính phủ Nhân dân
tỉnh Tứ Xuyên (vị trí thứ hai)

Lý Tĩnh Toàn • Lý Đại Chương • Trương Quốc Hoa • Lưu Hưng Nguyên • Triệu Tử Dương • Lỗ Đại Đông • Dương Tích Tống • Tưởng Dân Khoan • Trương Hạo Nhược • Tiêu Ương • Tống Bảo Thụy • Trương Trung Vĩ • Tưởng Cự Phong • Ngụy Hồng • Doãn Lực • Hoàng Cường

Chủ tịch Chính Hiệp
tỉnh Tứ Xuyên

Lý Tĩnh Toàn • Liệu Chí Cao • Đỗ Tâm Nguyên • Nhâm Bạch Qua • Dương Siêu • Phùng Nguyên Úy • Liệu Bá Khang • Niếp Vinh Quý • Tần Ngọc Cầm • Đào Vũ Tiên • Lý Sùng Hi • Kha Tôn Bình

Bí thư Tỉnh ủy tỉnh Vân Nam
(vị trí thứ nhất)

Tống Nhiệm Cùng • Tạ Phú Trị • Diêm Hồng Ngạn • Đàm Phủ Nhân • Lưu Duy Tân • Giả Khai Doãn • An Bình Sinh • Phổ Triều Trụ • Cao Nghiêm • Lệnh Hồ An • Bạch Ân Bồi • Tần Quang Vinh • Lý Kỉ Hằng • Trần Hào • Nguyễn Thành Phát

Chủ nhiệm Ủy ban Thường vụ
Đại hội Đại biểu Nhân dân tỉnh Vân Nam

An Bình Sinh • Lưu Minh Huy • Lý Quế Anh • Doãn Tuấn • Bạch Ân Bồi • Tần Quang Vinh • Lý Kỉ Hằng • Trần Hào • Nguyễn Thành Phát

Tỉnh trưởng Chính phủ Nhân dân
tỉnh Vân Nam (vị trí thứ hai)

Trần Canh • Quách Ảnh Thu • Vu Nhất Xuyên • Lưu Minh Huy • Lưu Duy Tân • Lý Thành Phương • Đàm Phủ Nhân • Lưu Duy Tân • Giả Khai Doãn • An Bình Sinh • Lưu Minh Huy • Phổ Triều Trụ • Hòa Chí Cường • Lý Gia Đình • Từ Vinh Khải • Tần Quang Vinh • Lý Kỷ Hằng • Trần Hào • Nguyễn Thành Phát • Vương Dữ Ba

Chủ tịch Chính Hiệp
tỉnh Vân Nam

Tạ Phú Trị • Lưu Minh Huy • Diêm Hồng Ngạn • An Bình Sinh • Lý Khải Minh • Chu Gia Bích • Lương Gia • Lưu Thụ Sinh • Lệnh Hồ An • Dương Sùng Hối • Vương Học Nhân • La Chính Phú • Lý Giang


Lãnh đạo trực hạt thị Trung Hoa
Bí thư Thành ủy thành phố Bắc Kinh
(vị trí thứ nhất)

Bành Chân • Lý Tuyết Phong • Tạ Phú Trị • Ngô Đức • Lâm Hồ Gia • Đoàn Quân Nghị • Lý Tích Minh • Trần Hy Đồng • Úy Kiện Hành • Giả Khánh Lâm • Lưu Kỳ • Quách Kim Long • Thái Kỳ

Chủ nhiệm Ủy ban Thường vụ
Đại hội Đại biểu Nhân dân thành phố Bắc Kinh

Giả Đình Tam • Triệu Bằng Phi • Trương Kiện Dân • Vu Quân Ba • Đỗ Đức Ấn • Lý Vĩ

Thị trưởng Chính phủ Nhân dân
thành phố Bắc Kinh (vị trí thứ hai)

Diệp Kiếm Anh • Nhiếp Vinh Trăn • Bành Chân • Ngô Đức • Tạ Phú Trị • Lâm Hồ Gia • Tiêu Nhược Ngu • Trần Hy Đồng • Lỳ Kì Viêm • Giả Khánh Lâm • Lưu Kỳ • Mạnh Học Nông • Vương Kỳ Sơn • Quách Kim Long • Vương An Thuận • Trần Cát Ninh

Chủ tịch Chính Hiệp
Thành phố Bắc Kinh

Lưu Nhân • Đinh Quốc Ngọc • Triệu Bằng Phi • Lưu Đạo Sinh • Phạm Cẩn • Bạch Giới Phu • Vương Đại Minh • Trần Quảng Văn • Trình Thế Nga • Dương An Giang • Vương An Thuận • Cát Lâm

Bí thư Thành ủy thành phố Thượng Hải
(vị trí thứ nhất)

Nhiêu Thấu Thạch • Trần Nghị • Kha Khánh Thi • Trần Phi Hiển • Trương Xuân Kiều • Tô Chấn Hoa • Bành Xung • Trần Quốc Đống • Nhuế Hạnh Văn • Giang Trạch Dân • Chu Dung Cơ • Ngô Bang Quốc • Hoàng Cúc • Trần Lương Vũ • Hàn Chính (quyền) • Tập Cận Bình • Du Chính Thanh • Hàn Chính • Lý Cường

Chủ nhiệm Ủy ban Thường vụ
Đại hội Đại biểu Nhân dân thành phố Thượng Hải

Nghiêm Hựu Dân • Hồ Lập Giáo • Diệp Công Kì • Trần Thiết Địch • Cung Học Bình • Lưu Vân Canh • Ân Nhất Thôi

Thị trưởng Chính phủ Nhân dân
thành phố Thượng Hải (vị trí thứ hai)

Trần Nghị • Kha Khánh Thi • Tào Địch Thu • Trương Xuân Kiều • Tô Chấn Hoa • Bành Xung • Uông Đạo Hàm • Giang Trạch Dân • Chu Dung Cơ • Hoàng Cúc • Từ Khuông Địch • Trần Lương Vũ • Hàn Chính • Dương Hùng • Ứng Dũng • Cung Chính

Chủ tịch Chính Hiệp
Thành phố Thượng Hải

Kha Khánh Thi • Trần Phi Hiển • Bành Xung • Vương Nhất Bình • Lý Quốc Hào • Tạ Hi Đức • Trần Thiết Địch • Vương Phương Bình • Tưởng Dĩ Nhiệm • Phùng Quốc Cần • Ngô Chí Minh • Đổng Vân Hổ

Bí thư Thành ủy thành phố Trùng Khánh
(vị trí thứ nhất)
Trương Đức Lân • Hạ Quốc Cường • Hoàng Trấn Đông • Uông Dương • Bạc Hy Lai • Trương Đức Giang • Tôn Chính Tài • Trần Mẫn Nhĩ
Chủ nhiệm Ủy ban Thường vụ
Đại hội Đại biểu Nhân dân thành phố Trùng Khánh

Vương Vân Long • Hoàng Trấn Đông • Uông Dương • Trần Quang Quốc • Trần Tồn Căn • Trương Hiên

Thị trưởng Chính phủ Nhân dân
thành phố Trùng Khánh (vị trí thứ hai)

Bồ Hải Thanh • Bao Tự Định • Vương Hồng Cử • Hoàng Kì Phàm • Trương Quốc Thanh • Đường Lương Trí

Chủ tịch Chính Hiệp
Thành phố Trùng Khánh

Trương Văn Bân • Lưu Chí Trung • Hình Nguyên Mẫn • Từ Kính Nghiệp • Từ Tùng Nam • Vương Huỳnh

Bí thư Thành ủy thành phố Thiên Tân
(vị trí thứ nhất)
Hoàng Khắc Thành • Hoàng Kính • Hoàng Hỏa Thanh • Vạn Hiểu Đường • Giới Học Cung • Lâm Hồ Gia • Trần Vĩ Đạt • Nghê Chí Phúc • Lý Thụy Hoàn • Đàm Thiệu Văn • Nhiếp Bích Sơ • Cao Đức Chiêm • Trương Lập Xương • Trương Cao Lệ • Tôn Xuân Lan • Hoàng Hưng Quốc (quyền) • Lý Hồng Trung
Chủ nhiệm Ủy ban Thường vụ
Đại hội Đại biểu Nhân dân thành phố Thiên Tân

Diêm Đạt Khai • Trương Tái Vượng • Ngô Chấn • Bàng Phượng Hữu • Lưu Thắng Ngọc • Tiêu Hoài Viễn • Đoàn Xuân Hoa

Thị trưởng Chính phủ Nhân dân
thành phố Thiên Tân (vị trí thứ hai)

Hoàng Kính • Ngô Đức • Hoàng Hỏa Thanh • Lý Canh Đào (thành phố phó tỉnh) • Hồ Chiêu Hoành (thành phố phó tỉnh) • Giải Học Cung • Lâm Hồ Gia • Trần Vĩ Đạt • Hồ Khải Lập • Lý Thụy Hoàn • Nhiếp Bích Sơ • Trương Lập Xương • Lý Thịnh Lâm • Đới Tương Long • Hoàng Hưng Quốc • Vương Đông Phong • Trương Quốc Thanh • Liêu Quốc Huân

Chủ tịch Chính Hiệp
Thành phố Thiên Tân

Hoàng Hỏa Thanh • Vạn Hiểu Đường • Giải Học Cung • Diêm Đạt Khai • Hoàng Chí Cương • Trần Băng • Ngô Chấn • Đàm Thiệu Văn • Lưu Tấn Phong • Tống Bình Thuận • Hình Nguyên Mẫn • Hà Lập Phong • Tang Hiến Phủ • Thịnh Mậu Lâm


Lãnh đạo khu tự trị Trung Hoa
Bí thư Khu ủy Bí thư Khu ủy Khu tự trị dân tộc Hồi Ninh Hạ
(vị trí thứ nhất)

Phan Tự Lực • Chu Mẫn • Lý Ảnh Lâm • Uông Phong • Dương Tĩnh Nhân • Khang Kiện Dân • Hoắc Sĩ Liêm • Lý Học Trí • Thẩm Thế Nhân • Hoàng Hoàng • Mao Như Bá • Trần Kiến Quốc • Trương Nghị • Lý Kiến Hoa • Thạch Thái Phong • Trần Nhuận Nhi

Chủ nhiệm Ủy ban Thường vụ Đại hội Đại biểu Nhân dân
Khu tự trị dân tộc Hồi Ninh Hạ

Mã Thanh Niên • Hắc Bá Lý • Mã Tứ Trung • Mao Như Bá • Trần Kiến Quốc • Trương Nghị • Lý Kiến Hoa • Thạch Thái Phong • Trần Nhuận Nhi

Chủ tịch Chính phủ Nhân dân
Khu tự trị dân tộc Hồi Ninh Hạ (vị trí thứ hai)

Phan Tự Lực • Hình Triệu Đường • Lưu Các Bình • Dương Tĩnh Nhân • Khang Kiện Dân • Hoắc Sĩ Lâm • Mã Tín • Hắc Bá Lý • Bạch Lập Thuần • Mã Khải Trí • Vương Chính Vĩ • Lưu Tuệ (nữ) • Hàm Huy (nữ)

Chủ tịch Chính Hiệp
Khu tự trị dân tộc Hồi Ninh Hạ

Phan Tự Lực • Lý Ảnh Lâm • Dương Tĩnh Nhân • Vương Kim Chương • Lý Uẩn Hòa • Lưu Quốc Phạm • Mã Tứ Trung • Nhiệm Khải Hưng • Hạng Tôn Tây • Tề Đồng Sinh • Thôi Ba

Bí thư Khu ủy Khu tự trị Nội Mông Cổ
(vị trí thứ nhất)

Ô Lan Phu • Giải Học Cung • Đằng Hải Thanh • Trịnh Duy Sơn • Vưu Thái Trung • Chu Huệ • Trương Thự Quang • Vương Quần • Lưu Minh Tổ • Trữ Ba • Hồ Xuân Hoa • Vương Quân • Lý Kỉ Hằng • Thạch Thái Phong

Chủ nhiệm Ủy ban Thường vụ Đại hội Đại biểu Nhân dân
Khu tự trị Nội Mông Cổ

Đình Mậu • Batubagen • Vương Quần • Lưu Minh Tổ • Trữ Ba • Hồ Xuân Hoa • Vương Quân • Lý Kỉ Hằng • Thạch Thái Phong

Chủ tịch Chính phủ Nhân dân
Khu tự trị Nội Mông Cổ (vị trí thứ hai)

Ô Lan Phu • Đằng Hải Thanh • Vưu Thái Trung • Khổng Phi • Bố Hách • Uliji • Vân Bố Long • Uyunqimg • Dương Tinh • Bagatur • Bố Tiểu Lâm

Chủ tịch Chính Hiệp
Khu tự trị Nội Mông Cổ

Dương Thực Lâm • Ô Lan Phu • Vưu Thái Trung • Khuê Bích • Thạch Sinh Vinh • Thiên Phấn Dũng • Vương Chiêm • Trần Quang Lâm • Nhâm Á Bình • Lý Giai • Lý Tú Lãnh

Bí thư Khu ủy Quảng Tây
(vị trí thứ nhất)

Trương Vân Dật • Đào Chú • Trương Vân Dật • Vi Quốc Thanh • Trần Mạn Viễn • Lưu Kiến Huân • Vi Quốc Thanh • Kiều Hiểu Quang • Vi Quốc Thanh • An Bình Sinh • Kiều Hiểu Quang • Trần Huy Quang • Triệu Phú Lâm • Tào Bá Thuần • Lưu Kì Bảo • Quách Thanh Côn • Bành Thanh Hoa • Lộc Tâm Xã

Chủ nhiệm Ủy ban Thường vụ Đại hội Đại biểu Nhân dân
Khu tự trị dân tộc Choang Quảng Tây

Hoàng Vinh • Cam Khổ • Lưu Minh Tổ • Triệu Phú Lâm • Tào Bá Thuần • Lưu Kì Bảo • Quách Thanh Côn • Bành Thanh Hoa • Lộc Tâm Xã

Chủ tịch Chính phủ Nhân dân
Khu tự trị dân tộc Choang Quảng Tây (vị trí thứ hai)

Trương Vân Dật • Trần Mạn Viễn • Vi Quốc Thanh • Trần Mạn Viễn • Vi Quốc Thanh • An Bình Sinh • Kiều Hiểu Quang • Đàm Ứng Cơ • Vi Thuần Thúc • Thành Khắc Kiệt • Lý Triệu Chước • Lục Binh • Mã Biểu • Trần Vũ • Lam Thiên Lập

Chủ tịch Chính Hiệp
Khu tự trị dân tộc Choang Quảng Tây

Trương Vân Dật • Trần Mạn Viễn • Lưu Kiến Huấn • Vi Quốc Thanh • Đàm Ứng Cơ • Kiều Hiểu Quang • Đàm Ứng Cơ • Trần Huy Quang • Mã Khánh Sinh • Mã Thiết Sơn • Trần Tế Ngõa • Lam Thiên Lập

Bí thư Khu ủy Khu tự trị Duy Ngô Nhĩ Tân Cương
(vị trí thứ nhất)

Vương Chấn • Vương Ân Mậu • Long Thư Kim • Saifuddin Azizi • Uông Phong • Vương Ân Mậu • Tống Hán Lương • Vương Nhạc Tuyền • Trương Xuân Hiền • Trần Toàn Quốc

Chủ nhiệm Ủy ban Thường vụ Đại hội Đại biểu Nhân dân
Khu tự trị Duy Ngô Nhĩ Tân Cương

Tömür Dawamat • Amudun Niyaz • Abdul'ahat Abdulrixit • Abdurehim Amet • Arken Imirbaki • Shohrat Zakir • Naim Yassen • Shewket Imin

Chủ tịch Chính phủ Nhân dân
Khu tự trị Duy Ngô Nhĩ Tân Cương (vị trí thứ hai)

Burhan Shahidi • Saifuddin Azizi • Long Thư Kim • Saifuddin Azizi • Uông Phong • Ismail Amat • Tömür Dawamat • Ablet Abdureshit • Ismail Tiliwaldi • Nur Bekri • Shohrat Zakir

Chủ tịch Chính Hiệp
Khu tự trị Duy Ngô Nhĩ Tân Cương
Burhan Shahidi • Saifuddin Azizi • Burhan Shahidi • Vương Ân Mậu • Uông Phong • Trương Thế Công • Simayi Yashengnov • Badai • Janabil • Ashat Kerimbay • Nuerlan Abudumanjin
Bí thư Khu ủy Khu tự trị Tây Tạng
(vị trí thứ nhất)

Trương Quốc Hoa • Chu Nhân Sơn (quyền) • Tăng Ung Nhã • Nhâm Vinh • Âm Pháp Đường • Ngũ Tinh Hoa • Hồ Cẩm Đào • Trần Khuê Nguyên • Quách Kim Long • Dương Truyền Đường • Trương Khánh Lê • Trần Toàn Quốc • Ngô Anh Kiệt

Chủ nhiệm Nhân Đại
Khu tự trị Tây Tạng

Ngapoi Ngawang Jigme • Dương Đông Sinh • Ngapoi Ngawang Jigme • Raidi • Legqog • Qiangba Puncog • Padma Choling • Losang Jamcan

Chủ tịch Chính phủ Nhân dân
Khu tự trị Tây Tạng (vị trí thứ hai)
Chủ nhiệm Ủy ban trù bị
Chủ tịch Ủy ban Nhân dân
Chủ nhiệm Ủy ban Cách mạng
Chủ tịch Chính phủ Nhân dân
Chủ tịch Chính Hiệp
Khu tự trị Tây Tạng

Đàm Quan Tam • Trương Quốc Hoa • Nhâm Vinh • Âm Pháp Đường • Yangling Dorje • Raidi • Pagbalha Geleg Namgyai

Lãnh đạo đặc khu Trung Hoa
Trưởng quan Hồng Kông
(lãnh đạo tối cao)
     Đổng Kiến Hoa (khóa I, II) •      Tăng Âm Quyền (khóa II, III) •      Lương Chấn Anh (khóa IV) •      Lâm Trịnh Nguyệt Nga (nữ) (khóa V)




Chủ tịch Hội đồng Lập pháp
(vị trí thứ hai)

     Phạm Từ Lệ Thái (nữ) (khóa I, II, III) •      Tăng Ngọc Thành (khóa IV, V) •      Lương Quân Ngạn (khóa V)

Chánh án
Tòa tối cao Hồng Kông

     Lý Quốc Năng (1997 - 2010) •      Mã Đạo Lập (2010 -)

Ty trưởng Ty Chính vụ

     Trần Phương An Sinh (nữ) •      Tăng Âm Quyền • Hứa Lão Gia •      Đường Anh Niên •      Lâm Thụy Lân •      Lâm Trịnh Nguyệt Nga (nữ) •      Trương Kiến Tông

Ty trưởng Ty Tài chính

     Tăng Âm Quyền •      Lương Cẩm Tùng •      Đường Anh Niên •      Tăng Tuấn Hoa •      Trần Mậu Ba

Ty trưởng Ty Công lý

     Lương Ái Thi (nữ) •      Hoàng Nhân Long •      Viên Quốc Cường •      Trịnh Nhã Hoa (nữ)

Chánh Văn phòng Trưởng quan

Lâm Hoán Quang •      Tăng Tuấn Hoa •      Trần Đức Lâm •      Đàm Chí Nguyên •      Lương Trác Vĩ •      Khâu Đằng Hoa • Trần Quốc Cơ

     Người tôn kính, Đại tử kinh •      Người tôn kính •      Kim tử kinh •      Độc lập •      DAB •      BPA
Trưởng quan Ma Cao
(lãnh đạo tối cao)
         Hà Hậu Hoa (khóa I, II) •      Thôi Thế An (khóa III, IV) •      Hạ Nhất Thành (khóa V)


Chủ tịch Hội đồng Lập pháp
(vị trí thứ hai)

         Tào Cơ Chân (nữ) (khóa I, II, III) •      Lưu Trác Hoa (khóa IV) •      Hạ Nhất Thành (khóa V, VI) • Thôi Thế Xương (quyền) • Cao Khai Hiền (khóa VI)

Chánh án Tòa tối cao Ma Cao

Sầm Hạo Huy (1999 -)

Ty trưởng Ty Chính Pháp

Trần Lệ Mẫn (nữ) • Trần Hải Phàm (nữ) • Trương Vĩnh Xuân

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Tỉnh_trưởng_Chính_phủ_Nhân_dân http://www.da.bj.cn/staticfile/Exhibition/yin/1-1.... http://news.cnr.cn/special/zgsyzgn/wmjldhn/hn1980/... http://bjrb.bjd.com.cn/html/2014-09/29/content_221... http://www.china.com.cn/chinese/zhuanti/208065.htm http://www.crt.com.cn/news2007/News/tgjx/2006-5/30... http://www.crt.com.cn/news2007/news/GCTC/101026114... http://cpc.people.com.cn/GB/64162/123659/123810/73... http://dangshi.people.com.cn/GB/85039/14329784.htm... http://politics.people.com.cn/GB/1026/4679686.html http://politics.people.com.cn/GB/41223/4065087.htm...